XThực đơn
ca np liu (mm) ng knh. Rotor (mm) Chiu rng. nghin ca. Rotor (mm) Kch thc. liu ra (mm) Nng sut (t/h) Cng sut. ng c (kW) Trng lng. my (mm) Ch thch. My nghin ba n cp. PCF-1412 600. 1420. 1200 25~75. 80~120. 160~220. 23.5 . PCF-1616J 800 . 1620. 1750 25~75. 130~200. 250~315. 40.3 . PCF-1616 800
ca np liu (mm) ng knh. Rotor (mm) Chiu rng. nghin ca. Rotor (mm) Kch thc. liu ra (mm) Nng sut (t/h) Cng sut. ng c (kW) Trng lng. my (mm) Ch thch. My nghin ba n cp. PCF-1412 600. 1420. 1200 25~75. 80~120. 160~220. 23.5 . PCF-1616J 800 . 1620. 1750 25~75. 130~200. 250~315. 40.3 . PCF-1616 800
Xc nh chiu di ba: Theo ti liu [4]: (IV.14) Chn L = 180 Xc nh s ba nghin: S ba nghin c xc nh theo cng thc: (IV.15) Trong : N=21440 [W] : Cng sut my nghin. k : h s ph thuc vo vn tc ba. Vi V = 35 [m/s] ta c: k = 0.16 m = 2 [kg] : Khi lng 1 ba V = 35 [m/s] n = 800 [vng/pht] Thay
lợi thế tương đối của máy nghiền hàm
máy nghiền hình nón thủy lực nhỏ
ống lót tay áo cho máy nghiền hình nón